Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tứ quý


dt. 1. Bốn mùa trong năm. 2. Bốn loại cây tiêu biểu cho bốn mùa trong năm (mai, lan, cúc, trúc).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.